Tên: tay nâng Hafele free flap 3.15
Lực giữ tối đa: Mode G
Xuất Xứ: EU
ĐẶC TÍNH CỦA TAY NÂNG HAFELE FREE FLAP 3.15
+ Tay nâng Hafele Free Flap 3.15 dùng cho tủ 1 cánh
+ Lắp đặt cho tủ mở lên phía trên
+ Chiều cao cánh tối đa: 650mm
+ Ứng dụng: dùng nâng cánh tủ có tay nắm hoặc
+ Hoàn thiện: sơn màu trắng không tay nắm (nhấn mở)
+ Chất liệu: phụ kiện bằng thép, nắp đậy bằng nhựa
+ Màu hoàn thiện: phụ kiện mạ nicken, nắp đậy màu xám
+ Góc mở: 90º hoặc 107º
+ Hỗ trợ điều chỉnh: khả năng điều chỉnh 3 chiều và lực nâng
+ Tay nâng Hafele Free Flap 3.15: Dễ lắp đặt, điều chỉnh nhanh
+ Đóng mở nhẹ nhàng, có cả giảm chấn đóng và giảm chấn mở
+ Có thể cài đặt chế độ dừng ở vị trí mong muốn
+ Lắp đặt không càn dùng đến bản lề
+ Trọn bộ gồm:
Loại/Model | D | E | F | G |
Chiều cao tủ (mm) | Trọng lượng cánh tủ | |||
350 | 5.2 – 11.0 | 6.7 – 14.3 | 10.1 – 21.4 | 13.5 – 27.3 |
375 | 4.9 – 10.2 | 6.3 – 13.1 | 9.4 – 19.8 | 12.5 – 25.2 |
400 | 4.7 – 9.6 | 5.9 – 12.4 | 8.9 – 18.6 | 11.8 – 23.3 |
425 | 4.4 – 9.0 | 5.6 – 11.6 | 8.3 – 17.4 | 11.0 – 21.8 |
450 | 4.1 – 8.4 | 5.2 – 10.9 | 7.8 – 16.3 | 10.4 – 20.5 |
475 | 3.9 – 8.0 | 4.9 – 10.3 | 7.4 – 15.4 | 9.8 – 19.3 |
500 | 3.7 – 7.5 | 4.7 – 9.7 | 7.0 – 14.6 | 9.2 – 18.3 |
525 | 3.5 – 7.1 | 4.4 – 9.2 | 6.6 – 13.9 | 8.8 – 17.3 |
550 | 3.3 – 6.8 | 4.2 – 8.8 | 6.3 – 13.2 | 8.3 – 16.5 |
575 | 3.2 – 6.5 | 4.0 – 8.4 | 6.0 – 12.5 | 8.0 – 15.6 |
600 | 3.0 – 6.2 | 3.8 – 8.0 | 5.7 – 12.0 | 7.6 – 15.0 |
625 | 2.8 – 5.9 | 3.6 – 7.6 | 5.4 – 11.5 | 7.2 – 14.4 |
650 | 2.6 – 5.6 | 3.4 – 7.3 | 5.3 – 11.0 | 6.9 – 14.0 |
Nắp che trắng | 493.05.850 | 493.05.851 | 493.05.852 | 493.05.853 |
Nắp che xám | 493.05.860 | 493.05.861 | 493.05.862 | 493.05.863 |
Giá (Đ) | 1.542.000 | 1.595.000 | 1.650.000 | 1.705.000 |