Đặc tính vỏ:
+ Độ đóng 90º
+ Có thể thay đổi độ đóng bằng cách chỉnh lại vị trí của cốp, nhưng luôn luôn di chuyển theo cùng một chiều:
+ Chất liệu: Hợp kim kẽm
+ Bề mặt hoàn thiện: Mạ nicken bóng
+ Độ đóng: Cốp khóa 90⁰, (có thể xoay ngược), chìa khóa 180º
+ Lắp đặt: Lắp đặt bằng vít với đai ốc sáu cạnh
Đặc tính ruột:
+ Chất liệu: Vỏ: Hợp kim kẽm, lá kim loại: Đồng thau
+ Bề mặt hoàn thiện: Mạ nicken
+ Hệ thống khóa: Với 6 lá kim loại
+ Lắp đặt: Trái hoặc phải, lắp bằng chốt
Bước 1: Chọn vỏ khóa
Chiều dày cửa | Độ đóng | Mã số | Giá lẻ |
4-10 mm | B (C,E,H) | 233.42.601 | 80.900 |
Trong trường hợp cửa đôi, vui lòng đặt thêm nắp che cho cửa đôi
Mã số | Giá lẻ |
233.40.712 | 75.000 |
Bước 2: Chọn ruột khóa:
Các chìa không trùng nhau | Hệ thống chìa chủ theo nhóm | Mã số | Giá lẻ |
SH 0001 – 0200 | MK1 nhóm 1 | 210.41.611 | 55.500 |
SH 0201 – 0600 | MK2 nhóm 2 | 210.41.612 | 55.500 |
SH 0601 – 2600 | MK3 nhóm 3 | 210.41.613 | 55.500 |
Mô tả | Mã số | Giá lẻ |
120 chìa không trùng nhau | 210.40.600 | 55.500 |
Bước 3: Chọn phụ kiện
Mô tả | Hệ | Mã số | Giá lẻ |
Chìa chủ | MK1/chìa chủ 1 | 210.11.001 | 62.400 |
MK2/chìa chủ 2 | 210.11.002 | 62.400 | |
MK3/chìa chủ 3 | 210.11.003 | 62.400 | |
Chìa rút ruột khóa | 210.11.090 | 107.500 | |
Phôi chìa | 210.11.080 | 18.500 | |
Bas giữ góc vuông | 239.41.013 | 5.200 |